Toyota Fortuner Legender 2.8AT 4X4: Giá lăn bánh Ôtô Fortuner, Khuyến mãi, Trả góp Toyota Fortuner
Toyota Fortuner là dòng xe SUV hạng trung, 7 chỗ ngồi (Mid-size SUV) của nhà sản xuất xe hơi Toyota hàng đầu Nhật Bản. Ra mắt lần đầu năm 2006, đến nay Fortuner vẫn đang ở thế hệ thứ 2 (AN150/160, 2015-nay).
Toyota Fortuner Facelift mới ra mắt có đến 7 phiên bản. Bao gồm 5 máy dầu lắp ráp trong nước và 2 máy xăng nhập khẩu Indonesia là Fortuner 2.7AT 4×4 và Fortuner 2.7AT 4×2.
Giá Xe Toyota Fortuner Legender
Kiểu dáng : SUV (xe thể thao đa dụng)
Số chỗ : 7
Hộp số : Số tự động 6 cấp
Xuất xứ: Indonesia
Nhiên liệu : Xăng
Kiểu dáng : SUV (xe thể thao đa dụng)
Số chỗ : 7
Hộp số : Số tự động 6 cấp
Xuất xứ: Indonesia
Nhiên liệu : Xăng
Kiểu dáng : SUV (xe thể thao đa dụng)
Số chỗ : 7
Hộp số : Số tự động 6 cấp
Xuất xứ: Lắp ráp trong nước
Nhiên liệu : Dầu
Kiểu dáng : SUV (xe thể thao đa dụng)
Số chỗ : 7
Hộp số : Số tự động 6 cấp
Xuất xứ: Lắp ráp trong nước
Nhiên liệu : Dầu
Kiểu dáng : SUV (xe thể thao đa dụng)
Số chỗ : 7
Hộp số : Số tự động 6 cấp
Xuất xứ: Lắp ráp trong nước
Nhiên liệu : Dầu
Toyota Fortuner có gì mới?
Toyota Fortuner được phân phối song song dưới hai hình thức lắp ráp trong nước và nhập khẩu Indonesia với tất cả 7 phiên bản:
- Toyota Fortuner 4MT 4×2 (máy dầu – lắp ráp)
- Toyota Fortuner 2.4AT 4×2 (máy dầu – lắp ráp)
- Toyota Fortuner 2.4AT 4×2 Legender (máy dầu – lắp ráp)
- Toyota Fortuner 2.8AT 4×4 (máy dầu – lắp ráp)
- Toyota Fortuner 2.8AT 4×4 Legender (máy dầu – lắp ráp)
- Toyota Fortuner 7AT 4×2 (máy xăng – nhập khẩu)
- Toyota Fortuner 7AT 4×4 (máy xăng – nhập khẩu)
Cải Tiến Mới
- Thiết kế ngày càng mạnh mẽ và hiện đại hơn
- Trang bị tiện nghi nâng cấp hơn trước
- Động cơ 2.8L tinh chỉnh nâng cao hiệu suất
- Khung gầm chắc chắn, hệ thống treo êm, cân bằng tốt
- Vận hành bền bỉ, ổn định, tiết kiệm
- Trang bị gói an toàn tiên tiến Toyota Safety Sense
- Chi phí vận hành bình dân, chính sách hậu mãi tốt
- Giữ giá tốt, dễ bán lại
Tuy là một mẫu xe 5 chỗ gầm cao giá rẻ nhưng Toyota Raize 2023 vẫn được hãng xe Nhật đầu tư hệ thống an toàn chuẩn mực bao gồm: phanh ABS – EBD – BA, cân bằng điện tử, kiểm soát lực kéo, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi, cảm biến trước & sau, camera lùi, 6 túi khí…
Công nghệ an toàn của Toyota Raize vượt trội. Các tính năng như cảnh báo điểm mù hay cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi trên Raize hiện nhiều mẫu xe hạng B, thậm chí hạng C ở Việt Nam vẫn chưa có. Đây là một điểm cộng lớn cho Raize.
Đánh giá an toàn Toyota Fortuner 2023
Toyota Fortuner được đánh giá cao khi đạt tiêu chuẩn an toàn 5 sao ASEAN NCAP. Ở lần nâng cấp gần nhất, xe được trang bị thêm gói an toàn tiên tiến Toyota Safety Sense (TSS) trên phiên bản 2.8AT với các tính năng hiện đại như: cảnh báo tiền va chạm, cảnh báo chệnh làn đường, điều khiển hành trình chủ động…
Ngoài ra xe cũng được trang bị các tính năng an toàn quen thuộc gồm: hệ thống phanh ABS, EBD, BA, kiểm soát lực kéo, khởi hành ngang dốc, khởi hành đổ đèo, camera lùi hoặc camera 360 độ…
Thông số kỹ thuật Toyota Fortuner
Toyota Fortuner 2023 vẫn sử dụng 3 tuỳ chọn động cơ như trước:
- Động cơ 2.4L Diesel 2GD-FTV, 4 xy lanh thẳng hàng cho công suất cực đại 147 mã lực tại 3.400 vòng/phút, mô men xoắn 400Nm tại 1.600 vòng/phút, kết hợp hộp số sàn 6 cấp hoặc số tự động 6 cấp. Dẫn động cầu sau.
- Động cơ 2.7L Xăng 2TR-FE, 4 xy lanh thẳng hàng cho công suất cực đại 164 mã lực tại 5.200 vòng/phút, mô men xoắn 245Nm tại 4.000 vòng/phút, kết hợp hộp số tự động 6 cấp. Dẫn động cầu sau hoặc 2 cầu.
- Động cơ 2.8L Dầu 1GD-FTV, 4 xy lanh thẳng hàng cho công suất cực đại 201 mã lực tại 3.400 vòng/phút, mô men xoắn 500Nm tại 1.600 vòng/phút, kết hợp hộp số tự động 6 cấp. Dẫn động 2 cầu
Thông số kỹ thuật Fortuner | 2.4MT 4×2 | 2.4AT 4×2 | 2.4AT 4×2
Legender |
Động cơ | 2.4L Dầu | 2.4L Dầu | 2.4L Dầu |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 147/3.400 | 147/3.400 | 147/3.400 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 400/1.600 | 400/1.600 | 400/1.600 |
Hộp số | 6MT | 6AT | 6AT |
Dẫn động | RWD | RWD | RWD |
Chế độ lái | Có | Có | Có |
Trợ lực lái | Thuỷ lực | Thuỷ lực | Thuỷ lực |
Hệ thống treo trước/sau | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng/Phụ thuộc, liên kết 4 điểm | ||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt/Đĩa |
Thông số kỹ thuật Fortuner | 2.8AT 4x4 Legender | 2.7AT 4×4 | 2.7AT 4×2 |
Động cơ | 2.8L Dầu | 2.7L Xăng | 2.7L Xăng |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 201/3.400 | 164/5.200 | 164/5.200 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 500/1.600 | 245/4.000 | 245/4.000 |
Hộp số | 6AT | 6AT | 6AT |
Dẫn động | 4WD | RWD | RWD |
Chế độ lái | Có | Có | Có |
Trợ lực lái | Thuỷ lực | Thuỷ lực | Thuỷ lực |
Hệ thống treo trước/sau | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng/Phụ thuộc, liên kết 4 điểm | ||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt/Đĩa |
Ngoại Thất
(Các tính năng có thể khác nhau giữa các phiên bản)
Đầu xe
Nhằm tôn lên vẻ ngoài khỏe khoắn mà sang trọng, lưới tản nhiệt và ốp cản trước được mở rộng cùng với thiết kế liền mạch giữa hai bên đầu xe.
Cụm đèn trước
Cụm đèn trước gồm đèn LED và đèn chiếu sáng ban ngày LED được thiết kế thon gọn cùng đường nhấn sắc sảo, hiện đại giúp làm nổi bật uy thế của Fortuner.
Gương chiếu hậu bên ngoài
Gương chiếu hậu bên ngoài có chức năng chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ LED.
Mâm xe
Thể hiện phong cách mạnh mẽ mà sang trọng nhờ kích thước lớn 17 inch và 6 chấu kép.
Cụm đèn sau
Thiết kế hài hòa vuốt dọc từ hai bên thân xe cùng dải đèn LED chiếu sáng và cụm đèn sương mù tối ưu vào ban đêm.
Phần hông xe
Với các đường dập nổi đầy mạnh mẽ, thiết kế hông xe Fortuner toát lên sự đẳng cấp không thể chối cãi.
Trang bị ngoại thất
Ngoại thất Fortuner | 2.4MT 4×2 | 2.4AT 4×2 | 2.4AT 4×2
Legender |
Đèn trước | LED | LED | LED |
Đèn pha tự động | Có | Có | Có |
Đèn cân bằng góc | Tự động | Tự động | Tự động |
Đèn ban ngày | LED | LED | LED |
Đèn hậu | LED | LED | LED |
Đèn sương mù trước | LED | LED | LED |
Đèn sương mù sau | Không | Không | LED |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ |
Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ |
Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ |
Lốp | 265/65R17 | 265/65R17 | 265/60R18 |
Ngoại thất Fortuner | 2.8AT 4x4 Legender | 2.7AT 4×4 | 2.7AT 4×2 |
Đèn trước | LED | LED | LED |
Đèn pha tự động | Có | Có | Có |
Đèn cân bằng góc | Tự động | Tự động | Tự động |
Đèn ban ngày | LED | LED | LED |
Đèn hậu | LED | LED | LED |
Đèn sương mù trước | LED | LED | LED |
Đèn sương mù sau | LED | Không | Không |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ |
Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ |
Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ |
Lốp | 265/60R18 | 265/60R18 | 265/65R17 |
Nội Thất
(Các tính năng có thể khác nhau giữa các phiên bản)
Bảng đồng hồ táp lô
Thiết kế bảng đồng hồ hiện đại giúp chủ sở hữu thuận tiện trong việc nắm bắt các thông số vận hành một cách chính xác và nhanh chóng.
Ngăn đựng mắt kính
Ngăn đựng kính mát được đặt ở vị trí thuận tiện, dễ dàng tìm thấy khi sử dụng.
Hộp để đồ có khả năng làm mát
Hộp để đồ thuận tiện với chức năng làm mát đồ uống, đem lại tối đa sự tiện nghi cho chủ sở hữu.
Nút bấm khởi động
Nút bấm thông minh giúp thao tác khởi động và tắt máy thuận tiện, tiết kiệm thời gian tối đa.
Ghế ngồi
Ghế lái chỉnh điện 8 hướng cùng cửa sổ điều chỉnh điện một chạm chống kẹt ở tất cả các cửa, tăng cường tiện nghi và an toàn cho hành khách.
Hệ thống âm thanh và điều hòa
Màn hình cảm ứng 8 inch rộng lớn hiển thị đa thông tin dễ điều khiển các tính năng hữu ích trên mọi hành trình. Hệ thống loa đẳng cấp mang đến chất lượng âm thanh sắc nét, trung thực cho mọi hành khách trên xe. Cùng với hệ thống điều hoà tự động giúp làm lạnh nhanh chóng.
Hệ thống điều hòa
Hệ thống điều hòa giúp làm lạnh nhanh chóng, mang lại không gian sảng khoái cho mọi hành trình.
Không gian nội thất
Thiết kế tối ưu khoang hành khách mang lại trải nghiệm thoải mái, tiện nghi cho chủ sở hữu.
Thiết kế tiện nghi
Phiên bản Legender được trang bị màu nội thất mới: hai tông màu đen-đỏ. Sự kết hợp độc đáo, hài hòa tạo dấu ấn thể thao mạnh mẽ cho toàn bộ không gian nội thất.
Trang bị nội thất
Nội thất Fortuner | 2.4MT 4×2 | 2.4AT 4×2 | 2.4AT 4×2
Legender |
Vô lăng bọc da | Không | Có | Có |
Vô lăng tích hợp nút chức năng | Có | Có | Có |
Lẫy chuyển số | Không | Có | Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin | TFT 4.2 | TFT 4.2 | TFT 4.2 |
Gương hậu chống chói tự động | Không | Có | Có |
Cruise Control | Không | Có | Có |
Chìa khoá thông minh & khởi động nút bấm | Không | Có | Có |
Ghế | Nỉ | Da | Da |
Ghế trước | Thể thao | Thể thao | Thể thao |
Ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Ghế hành khách trước | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Điều hoà tự động 2 vùng | Chỉnh tay 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng |
Màn hình cảm ứng | 7 inch | 7 inch | 8 inch |
Âm thanh | 6 loa | 6 loa | 6 loa |
Kết nối Apple CarPlay/Auto Android | Không | Không | Có |
Cốp điện | Không | Không | Có |
Nội thất Fortuner | 2.8AT 4x4 Legender | 2.7AT 4×4 | 2.7AT 4×2 |
Vô lăng bọc da | Có | Có | Có |
Vô lăng tích hợp nút chức năng | Có | Có | Có |
Lẫy chuyển số | Có | Có | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | TFT 4.2 | TFT 4.2 | TFT 4.2 |
Gương hậu chống chói tự động | Có | Có | Có |
Cruise Control | Có | Có | Có |
Chìa khoá thông minh & khởi động nút bấm | Có | Có | Có |
Ghế | Da | Da | Da |
Ghế trước | Thể thao | Thể thao | Thể thao |
Ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Ghế hành khách trước | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Điều hoà tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng |
Màn hình cảm ứng | 8 inch | 8 inch | 8 inch |
Âm thanh | 11 loa JBL | 11 loa JBL | 6 loa |
Kết nối Apple CarPlay/Auto Android | Có | Có | Có |
Cốp điện | Có | Có | Có |
Mức tiêu hao nhiên liệu
Thừa hưởng được thế mạnh lớn của nhà Toyota, mức tiêu hao nhiên liệu Toyota Fortuner được đánh giá tiết kiệm hàng đầu phân khúc, nhất là phiên bản máy dầu. Chính vì vậy mà Toyota Fortuner cũng được khá nhiều người có nhu cầu mua xe 7 chỗ dịch vụ lựa chọn.
Mức tiêu hao nhiên liệu Fortuner (lít/100km) | 2.4MT
4×2 |
2.4AT 4×2 | 2.4AT 4×2
Legender |
2.8AT 4×4 |
Ngoài đô thị | 6,09 | 6,79 | 7,14 | 7,07 |
Kết hợp | 7,03 | 7,63 | 8,28 | 8,11 |
Trong đô thị | 8,65 | 9,05 | 10,21 | 9,86 |
Câu hỏi thường gặp về Toyota Fortuner
? Toyota Fortuner có cửa sổ trời không?
Trả lời: Toyota Fortuner 2022 đến nay vẫn chưa trang bị cửa sổ trời.
? Fortuner có Turbo không?
Trả lời: Toyota Fortuner 2022 hiện không trang bị động cơ tăng Turbo mà chỉ dùng động cơ hút khí tự nhiên.
? Toyota Fortuner có hao xăng không?
Trả lời: Toyota Fortuner máy xăng có mức tiêu hao nhiên liệu cao hơn máy dầu. Tuy nhiên nếu so với mặt bằng chung phân khúc thì Fortuner khá tiết kiệm xăng. Nếu chú trọng nhiều về mức tiêu hao nhiên liệu, bạn có thể chọn mua Fortuner máy dầu.
? “Fortuner” có nghĩa là gì?
Trả lời: Trong Tiếng Anh, “Fortuner” có nghĩa là “may mắn, thịnh vượng”.
Các Thông Về Toyota
- Hỗ trợ mua trả góp Toyota, Lãi Suất ưu đãi tốt nhất từ TFS Việt Nam. Tính Dự Toán Trả Góp
- Chương trình khuyến mãi mới nhất hiện nay khi mua xe Toyota