Tổng quan
Giá Xe Toyota Wigo 2024, Giá Ưu Đãi, Khuyến Mãi Lớn, Trả Góp Lãi Tốt
Khuyến mãi Wigo, Trả góp Toyota Wigo mới nhất hiên nay.
Toyota Wigo ra mắt Việt Nam: Sự trở lại của xe Nhật trong phân khúc A
Toyota Wigo 2024 "lột xác" với thiết kế trẻ trung, hợp xu hướng hơn. Phần đầu xe được làm dạng lưới tản nhiệt hình thang cỡ lớn, cản trước sắc sảo. Hệ thống đèn full-LED có tính năng đèn chờ dẫn đường, mâm hợp kim 14 inch sẽ xuất hiện trên bản G.
Giá Xe Toyota Wigo
Kiểu dáng : Hatchback
Số chỗ : 5
Hộp số : Biến thiên vô cấp kép
Xuất xứ: Indonesia
Nhiên liệu : Xăng
Kiểu dáng : Hatchback
Số chỗ : 5
Hộp số : Số sàn 5 cấp
Xuất xứ: Indonesia
Nhiên liệu : Xăng
BÁO GIÁ ƯU ĐÃI HÔM NAY
Toyota Wigo có gì mới?
- Toyota Wigo 2024 có 2 phiên bản tại thị trường Việt Nam, hướng đến nhóm khách hàng cá nhân và kinh doanh dịch vụ.
- Wigo 2024 vẫn nhập khẩu chính hãng từ Indonesia, Ở phiên bản mới, về cơ bản, Wigo vẫn mang dáng vẻ quen thuộc như trước nhưng cứng cáp và hiện đại hơn nhờ chăm chút thiết kế chi tiết.
- Đèn pha vuốt thanh mảnh hơn, đèn hậu cũng gọn gàng hơn và hốc sương mù dựng đứng chỉ chiếm một phần nhỏ cản trước.
- Công nghệ LED tiêu chuẩn cho đèn pha, thêm tính năng vẫn sáng sau khi khóa cửa để soi đường (follow me home). Mặt ca-lăng hình thang cỡ lớn. Hai bên thân với những đường cắt gọt tạo nét cơ bắp. Tay nắm cửa có tính năng mở bằng cách chạm cảm ứng như các xe ở phân khúc cao.
- Mẫu xe đô thị cỡ A có thiết kế mới không gian rộng, tiết kiệm nhiên liệu và thêm nhiều tính năng an toàn. Trong phân khúc, Wigo chịu áp lực lớn từ những mẫu xe như i10, Morning.
- Wigo phiên bản mới trang bị hai tính năng chưa có trong phân khúc là cảnh báo điểm mù BSM và cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau RCTA. Những tính năng còn lại giống đối thủ Hyundai i10 như hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC, cân bằng điện tử VSC, phanh ABS, EBD, cảm biến lùi và hai túi khí.
So Sánh Các Phiên Bản Toyota Wigo
- Toyota Wigo 2024 ra mắt thị trường Việt Nam với 2 phiên bản E và G
- Bản E hướng đến nhóm khách hàng kinh doanh dịch vụ với trang bị hộp số sàn và lược bỏ một số tiện nghi.
- Bản G có giá cao hơn, hướng đến nhóm khách hàng hoặc gia đình trẻ mua xe lần đầu.
Thư viện
Ngoại thất
Cụm đèn trước
Cụm đèn phía trước xe được trang bị toàn bộ bằng hệ thống đèn LED mang lại khả năng chiếu sáng rõ nét, cùng với tính năng đèn chờ dẫn giúp người dùng dễ dàng quan sát khi di chuyển ra khỏi xe vào buổi tối.
Đầu xe
Cụm lưới tản nhiệt hình thang cỡ lớn mang đường nét cá tính tạo nên vẻ ngoài thể thao đầy ấn tượng.
Vành và lốp xe
Vành xe hợp kim đa chấu tạo nên thiết kế thể thao cho vẻ ngoài thêm cá tính, thu hút mọi ánh nhìn.
Thân xe
Phần thân xe mạnh mẽ, khỏe khoắn nhờ đường gân nổi chạy dọc từ hông xe đến đuôi xe.
Mặt ca-lăng
Mặt ca-lăng hình thang cỡ lớn.Hai bên thân với những đường cắt gọt tạo nét cơ bắp
Tay nắm
Tay nắm cửa có tính năng mở bằng cách chạm cảm ứng như các xe ở phân khúc cao.
Đuôi xe
Đường gân dày ở cản sau kết hợp với cụm đèn hậu sắc và đèn báo phanh trên cao tăng thêm vẻ ngoài cứng cáp. Ngoài ra, tay nắm cửa hậu đặt cao tích hợp tính năng khóa cửa từ phía sau tăng thêm sự thuận tiện khi sử dụng.
Nội thất
Khoang lái
Nội thất hiện đại với thiết kế mô phỏng khoang lái thể thao cùng khu vực điều khiển trung tâm hướng đến người lái mang lại sự tiện lợi và cảm giác hưng phấn khi sử dụng. Đồng thời, những họa tiết trang trí tại các khu vực xung quanh được thiết kế tỉ mỉ tạo nên phong cách hiện đại, cao cấp cho khu vực khoang lái.
Không gian nội thất
Không gian nội thất rộng nhất phân khúc với chiều dài cơ sở 2,525mm cùng khoảng cách giữa hai hàng ghế lên đến 910mm và thể tích khoang hành lý lên tới 261l, có thể tăng lên 276l khi bỏ tấm ngăn.
Cần số
Cần số được đặt ở vị trí cao tạo sự thuận lợi trong quá trình sử dụng.
Tay lái
Tay lái với vô lăng 3 chấu mang lại cảm giác thể thao, năng động.
Ghế lái
Kiểu dáng hiện đại với chất liệu cao cấp tạo nét thanh lịch, sang trọng cho không gian trong xe.
Hệ thống điều hòa
Hệ thống điều hòa bản G với cụm phím bấm tiện nghi và màn hình LCD giúp cho việc sử dụng trở nên dễ dàng hơn. Ngoài ra, chế độ Max Cool giúp làm mát nhanh hơn và giảm thao tác cho người dùng.
Màn hình giải trí
Màn hình giải trí đặt nổi, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto
Hàng ghế sau
Ghế nỉ, hàng ghế sau có thể gập phẳng giúp tăng không gian để đồ
Vận hành
Bán kính vòng quay
- Bán kính vòng quay nhỏ nhất trong phân khúc cho phép chuyển động linh hoạt trong thành phố.Động cơ/ Hộp số và vận hành
Động cơ 1.2l mới và hộp số D-CVT mới mang đến trải nghiệm tăng tốc mạnh mẽ nhưng vẫn êm ái, mượt mà và tiết kiệm nhiên liệu vượt trội.An toàn
Cảnh báo phương tiện cắt ngang
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA) - Hệ thống cảnh báo khi có xe di chuyển trong vùng không quan sát thấy qua gương chiếu hậu khi lùi xe.Cảnh báo điểm mù
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) - Cảnh báo cho người lái khi có xe di chuyển trong vùng mù (vị trí không quan sát được qua gương chiếu hậu ngoài xe) giúp lái xe an toàn hơn đặc biệt khi chuyển làn.Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật Wigo | E MT | G CVT |
Dung tích động cơ (cc) | 1198 | 1198 |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | (65) 87/6000 | (65) 87/6000 |
Mô men xoắn tối đa (Nm/ Vòng/phút) | 113/4500 | 113/4500 |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Biến thiên vô cấp kép |
Hệ thống treo trước/sau | Độc lập Mc Pherson/ Dầm xoắn | Độc lập Mc Pherson/ Dầm xoắn |
Phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống | Đĩa/Tang trống |
Nội thất | E MT | G CVT |
Tay Láy (Chất liệu) | Urethane | Urethane |
Nút bấm điều khiển | Điều khiển âm thanh, Đàm thoại rảnh tay | Điều khiển âm thanh, Đàm thoại rảnh tay |
Điều chỉnh độ cao | – | Có |
Đèn báo chế độ Eco | Có | Có |
Cảnh báo mở cửa | Có | Có |
Báo vị trí cần số | – | Có |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ |
Ngoại thất | E MT | G CVT |
Đèn chiếu gần/ xa | LED phản xạ đa hướng | LED phản xạ đa hướng |
Đèn chờ dẫn đường | Có | Có |
Cụm đèn sau | Bóng thường | Bóng thường |
Gương chiếu hậu ngoài | Chỉnh điện | Chỉnh và gập điện |
Tay nắm cửa ngoài | Nút mở điện | Tích hợp mở cửa thông minh |
Cánh lướt gió sau | – | Có |
Tay nắm cửa sau | – | Nút mở điện, tích hợp mở cửa thông minh |
Tiện Nghi | E MT | G CVT |
Màn hình giải trí | Cảm hứng 7 inch | Cảm hứng 7 inch |
Kết nối điện thoại thông minh | Có | Có |
Số loa | 4 | 4 |
Điều khiển điều hòa | Dạng núm xoay | Màn hình điện tử |
Khởi động nút bấm | – | Có |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Hàng ghế thứ 2 gập phẳng | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có |
Cảm biển lùi | Có | Có |
Trang bị an toàn | E MT | G CVT |
Số túi khí | 2 | 2 |
Khóa cửa trung tâm | Có | Có |
Chống bó cứng phanh ABS | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh điện tử EBD | Có | Có |
Cân bằng điện tử VSC | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo TRC | Có | Có |
Đèn tín hiệu phanh khẩn cấp EBS | Có | Có |