Tổng quan
Giá Xe Toyota Innova Cross 2024, Giá Lăn Bánh Tốt Nhất, Ưu Đãi Tiền Mặt, Xe Có Sẵn, Trả Góp Lãi Thấp
- Toyota Innova Cross được định vị tại nhóm MPV hạng C, cạnh tranh trực tiếp với dòng xe Hàn Hyundai Custin. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia với 2 phiên bản máy xăng và Hybrid.
-
Khác với người tiền nhiệm, Toyota thêm hậu tố Cross vào tên xe, hàm ý cho cách phát triển mới, thiên hướng SUV. Innova Cross thế hệ mới tập trung vào vận hành hiệu quả, bổ sung nhiều tính năng an toàn và tiện nghi hơn thế hệ trước. Xe nhập khẩu chính hãng từ Indonesia.
Innova Cross Hoàn Toàn Mới: Chọn THÔNG MINH - Chọn BẢN LĨNH
- Toyota Innova Cross được phát triển dựa trên hệ khung gầm TNGA, có kích thước dài, rộng, cao lần lượt 4.755 x 1.845 x 1.795 (mm), chiều dài cơ sở 2.850 mm. So với thế hệ cũ, chiều dài tăng 20 mm, chiều rộng tăng 15 mm, trong khi chiều dài cơ sở tăng tới 100 mm.
- Động cơ trang bị trên Toyota Innova Cross 2.0V là loại động cơ xăng sử dụng công nghệ Dynamic Force Engine, 2.0L 4 xi-lanh, tên mã M20A-FKS có công suất 171 mã lực và mô-men xoắn 205 Nm, hộp số tự động vô cấp CVT
- Với phiên bản hybrid, hệ động lực trên Toyota Innova Cross được cung cấp bởi động cơ 4 xi-lanh Dynamic Force (M20A-FXS) dung tích 2.0L hút khí tự nhiên có công suất 152 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 187 Nm tại 4.400 - 5.200 vòng/phút. Động cơ này kết hợp với động cơ điện mạnh công suất 113 mã lực và mô-men cực đại 205 Nm, sản sinh tổng công suất kết hợp đạt 186 mã lực.
Bảng Giá Xe Toyota Innova Cross
Kiểu dáng : Crossover
Số chỗ : 7
Hộp số : Số tự động vô cấp
Xuất xứ: Indonesia
Nhiên liệu : Xăng + Điện
Kiểu dáng : Crossover
Số chỗ : 8
Hộp số : Số tự động vô cấp
Xuất xứ: Indonesia
Nhiên liệu : Xăng
Báo Giá "Ưu Đãi Đặc Biệt"
Thông số kỹ thuật
Thư viện
Ngoại thất
DIỆN MẠO HOÀN TOÀN MỚI
Thiết kế bên ngoài của Toyota Innova Cross hoàn toàn lột xác, hướng tới sự mạnh mẽ, trẻ trung, năng động vốn có trên những chiếc SUV đô thị. Triết lý này được thể hiện ngay từ khu vực mặt tiền với cụm lưới tản nhiệt hình lục giác, viền dưới mạ crom. Nối liền với đó là hệ thống đèn trước full-LED. Dải LED định vị ban ngày kiêm đèn xi-nhan nay được đặt thấp xuống dưới, ngay phía trên khe gió giả..
(Các tính năng có thể khác nhau giữa các phiên bản)
Đầu xe
Thiết kế đầu xe gồm lưới tản nhiệt lục giác nối liền với đèn LED hai bên giúp xe thể thao, mạnh mẽ.
Thân xe
Thiết kế mới với chiều dài vượt trội tạo không gian ngồi thoải mái cho hành khách. Phần thân xe với các đường gân dập nổi giúp xe nổi bật và bề thế hơn.
Mâm xe
Mâm xe hợp kim mạ bạc 5 chấu bắt mắt, kích thước 17 inch giúp xe nổi bật hơn trên mọi hành trình.
Cụm đèn trước
Hệ thống đèn sử dụng công nghệ LED chiếu sáng tối ưu tạo diện mạo mới hài hòa hơn.
Cụm đèn sau
Thiết kế dải LED mỏng kéo dài theo chiều ngang cho tổng thể sắc nét và thu hút.
Đuôi xe
Đuôi xe nổi bật nhờ bề mặt bắt sáng cùng thiết kế hình thang khỏe khoắn tạo dáng vẻ sang trọng và thể thao. (bản HEV)
Thông Số Ngoại Thất
Nội thất
KHÔNG GIAN RỘNG RÃI – SANG TRỌNG
- Thiết kế rộng rãi, sang trọng là cảm nhận đầu tiên khi bước vào bên trong khoang lái Toyota Innova Cross. Vẻ sang trọng trên mẫu xe MPV bình dân cỡ trung được thể hiện ngay từ chất liệu da cùng cách bài trí và đường nét thiết kế tinh tế, tỉ mỉ.
- Sự rộng rãi có được nhờ gia tăng kích thước cũng như lối thiết kế mở và cửa sổ trời toàn cảnh. Đi cùng đó là sự tiện nghi với loạt trang bị đáng chú ý như: màn hình kỹ thuật số 7 inch trên bảng đồng hồ, hiển thị đầy đủ thông tin xe. Màn hình cảm ứng giải trí mới kích thước 10,1 inch, kết nối Apple CarPlay không dây và Android Auto. Hệ thống âm thanh 6 loa. Điều hòa tự động một vùng, cửa gió điều hòa hàng ghế sau có thể điều chỉnh. Cốp điện.
(Các tính năng có thể khác nhau giữa các phiên bản)
Tay lái
Vô lăng được thiết kế 3 chấu bọc da, mạ bạc cao cấp tích hợp các nút bấm tiện lợi cho thao tác mượt mà hơn.
Màn hình hiển thị
Thiết kế màn hình với chế độ hiển thị trực quan, rõ nét các thông số cần thiết hỗ trợ người lái vận hành trơn tru.
Ghế lái
Ghế lái chỉnh điện 8 hướng giúp linh hoạt chỉnh vị trí ngồi phù hợp với cơ thể, tiện lợi khi sử dụng, tránh căng thẳng khi ngồi trong thời gian dài.
Khoang hành khách
Khoảng cách hai hàng ghế rộng rãi kết hợp với mặt sàn phẳng giúp hành khách thoải mái và thư giãn trong những chuyến đi xa.
Khoang hành lý
Khoang hành lý rộng rãi hàng đầu phân khúc với thiết kế linh hoạt và tiện dụng, giúp dễ dàng điều chỉnh không gian theo ý muốn.
Kết cấu bọc ghế & màu sắc
Ghế bọc da màu nâu đen cao cấp cùng họa tiết dập nổi, thiết kế cứng cáp ôm lấy thân hành khách mang đến sự êm ái khi ngồi.
Lẫy chuyển số
Bố trí ngay sau vô lăng, giúp người lái thao tác tăng giảm số dễ dàng, nhanh chóng và an toàn.
Màn hình giải trí
Màn hình giải trí lên đến 10.1 inch với khả năng kết nối điện thoại thông minh không dây mang lại sự tiện nghi hàng đầu.
Chế độ sofa
Khả năng gập linh hoạt nâng tầm trái nghiệm, mang đến sự dễ chịu tối ưu.
Cửa sổ trời toàn cảnh
Tạo không gian mở cho hành khách được hòa mình với thiên nhiên trong mỗi chuyến đi. (bản HEV)
Đèn trang trí khoang lái
Giúp hỗ trợ tầm nhìn trong điều kiện ánh sáng yếu, tăng sự thư thái cho hành khách trên xe như ở nhà. (bản HEV)
Thông Số Nội Thất
PHỤ KIỆN
Innova Cross trang bị phụ kiện
Bơm lốp điện tử
Phim dán chống đọng nước
Khay hành lý gập gọn
Bộ hỗ trợ khẩn cấp
Bảo vệ mép cửa (4 chiếc/ Bộ)
Bảo vệ góc cửa (4 chiếc/ Bộ)
Ốp bậc lên xuống 4 cửa
Khay hành lý ốp ghế sau
Ốp chống trầy cốp sau
Tựa lưng ghế (màu Đen)
Tựa lưng ghế (màu Be)
Camera hành trình trước Gen 3
Đá Cốp
Vận hành
An toàn
Thông số kỹ thuật
THÔNG TIN CHUNG
Số chỗ
Số chỗ | 8 |
Kiểu dáng
Kiểu dáng | Đa dụng |
Nhiên liệu
Nhiên liệu | Xăng |
Xuất xứ
Xuất xứ | Indonesia |
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm)
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) | 4755 x 1845 x 1790 |
Khoảng sáng gầm xe (mm)
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 170 |
Chiều dài cơ sở (mm)
Chiều dài cơ sở (mm) | 2850 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm)
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 5,67 |
Dung tích bình nhiên liệu (L)
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 52 |
ĐỘNG CƠ & KHUNG XE
Động cơ
Loại động cơ | Động cơ M20A-FKS |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng |
Dung tích xy lanh (cc) | 1987 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử |
Công suất tối đa (kW (HP)/vòng/phút) | 128 (172)/6600 |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 205/4500-4900 |
Số xy lanh | 4 |
Các chế độ lái
Hệ thống truyền động
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu trước |
Hộp số
Hộp số | Số tự động vô cấp |
Hệ thống treo (Trước/Sau)
Hệ thống treo (Trước/Sau) | Mc Pherson/Torsion Beam |
Vành & lốp xe
Vành & lốp xe | 215/60R17 |
Phanh (Trước/Sau)
Phanh (Trước/Sau) | Đĩa/Đĩa |
Tiêu chuẩn khí thải
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 |
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km)
Ngoài đô thị | 6,3 |
Kết hợp | 7,2 |
Trong đô thị | 8,7 |
Dung tích xy lanh
Dung tích xy lanh | 1987 cc |
Tay lái
Loại tay lái | 3 chấu |
Chất liệu | Da |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 4 hướng |
Lẫy chuyển số | Có |
Gương chiếu hậu trong
Gương chiếu hậu trong | Chống chói tự động |
Màn hình hiển thị đa thông tin
Màn hình hiển thị đa thông tin | TFT 7 inch |
Cửa sổ trời
GHẾ
Chất liệu bọc ghế
Chất liệu bọc ghế | Da |
Ghế trước
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh cơ 4 hướng |
Ghế sau
Hàng ghế thứ hai | Gập 60:40 |
Hàng ghế thứ ba | Gập 50:50 |
Tựa tay hàng ghế hai | Có |
Cụm đèn trước
Đèn chiếu gần | LED |
Đèn chiếu xa | LED |
Tự động Bật/Tắt | Có |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Chỉnh tay |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có |
Cụm đèn sau
Cụm đèn sau | LED |
Đèn báo phanh trên cao (Đèn phanh thứ ba)
Đèn báo phanh trên cao (Đèn phanh thứ ba) | LED |
Đèn sương mù
Đèn sương mù | LED |
Gương chiếu hậu ngoài
Chức năng điều chỉnh điện | Có |
Chức năng gập điện | Có |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có |
Tích hợp đèn chào mừng | Có |
Gạt mưa
Trước | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian |
Sau | Có (Gián đoạn) |
Chức năng sấy kính sau
Chức năng sấy kính sau | Có |
Hệ thống điều hòa
Hệ thống điều hòa | Tự động |
Cửa gió sau
Cửa gió sau | Có |
Hệ thống âm thanh
Màn hình giải trí | Màn hình cảm ứng 10.1 inch |
Số loa | 6 |
Kết nối điện thoại thông minh không dây | Có |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có |
Phanh tay điện tử và giữ phanh tự động
Phanh tay điện tử và giữ phanh tự động | Có |
Cửa sổ điều chỉnh điện
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có, một chạm, chống kẹt tất cả các cửa |
Cốp điều khiển điện
Cốp điều khiển điện | Có |
Ga tự động
Ga tự động | Có |
AN NINH/HỆ THỐNG CHỐNG TRỘM
Hệ thống báo động
Hệ thống báo động | With |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có |
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG
Hệ thống an toàn Toyota
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC)
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC)
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC) | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM)
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS)
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) | Có |
Hệ thống theo dõi áp suất lốp (TPMS)
Hệ thống theo dõi áp suất lốp (TPMS) | Có |
Camera toàn cảnh (PVM)
Camera toàn cảnh (PVM) | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | 8 |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA)
AN TOÀN BỊ ĐỘNG
Túi khí
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có |
Túi khí rèm | Có |
Túi khí bên hông phía trước | Có |